-Conference room: Phòng hội nghị
-Conference room: Phòng hội nghị
Một số mẫu câu về ngành tài chính:
Gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo
Tình hình tài chính hiện giờ của công ty không được tốt lắm
Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn.
Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao
Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé.
Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.
Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?
Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?
上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。
Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá.
Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không? Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa giải đáp thôi.
====================================
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Bến Tre, Mỹ Tho Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Thành phố Hồ Chí Minh, Cao Lãnh Đồng Tháp, Biên Hòa Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Cần Thơ, Đà Nẵng, Qui Nhơn Bình Định, Nha Trang Khánh Hòa, Hậu Giang, Kiên Giang. An Giang, Cà Mau. Bạc Liêu, Sóc Trăng
Ngày nay tiếng Trung là ngôn ngữ không còn quá xa lạ đối với mỗi chúng ta. Nó còn được ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi trong các ngành nghề. Ngành du lịch ngày càng phát triển, mỗi năm đón hàng nghìn du khách đến từ mọi miền thế giới trong đó có cả Trung Quốc.
Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn,.. Giúp ích rất nhiều cho các bạn học tập, làm việc trong chuyên ngành này, cũng như những bạn muốn du lịch đến Trung Quốc.
Bộ từ vựng này rất có ích với các bạn trong chuyên ngành này nhé. Và các bạn muốn du lịch Trung Quốc cũng không nên bỏ qua đâu nha nó được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi.
Ngoài công việc đón tiếp, phục vụ, thực hiện các thủ tục cho khách hàng,.. Lễ tân còn là người gặp gỡ và trực tiếp trao đổi với khách hàng. Chưa kể đến các khách hàng nước ngoài, thì việc thông thạo ngôn ngữ mang vai trò hết sức quan trọng đối với họ. Sau đây là các câu giao tiếp tiếng Trung rất hữu ích sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn lễ tân nhà hàng khi khách hàng của họ là người Trung Quốc.
màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.
Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.
Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu
Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?
xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?
Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?
wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín
Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.
qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí
Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn
Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.
duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn
Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa
Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa
Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng
Dưới đây là tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Trung thường được các khách hàng sử dụng để hỏi về các dịch vụ của khách sạn. Các bạn làm việc, học tập trong chuyên ngành này không được bỏ qua đâu nha. Nó sẽ rất hữu ích và sẽ giúp đỡ cho bạn rất nhiều đó.
Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng.
Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
Trong khách sạn có nhà ăn không?
wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?
Tôi có thể đổi phòng khác được không?
nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?
(Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không?
nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?
(Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không?
wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān
nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?
Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành du lịch, khách sạn mà tiếng Trung online Zhong Ruan đã tổng hợp. Hy vọng nó sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trong ngành cũng như các bạn muốn học hỏi thêm về tiếng Trung nhé. Còn rất nhiều từ vựng tiếng Trung ở nhiều các chuyên ngành khác, các bạn có thể tham khảo tại tiếng Trung online Zhong Ruan nhé.
Muốn tìm hiểu thêm về các khóa học online của tiếng Trung online Zhong Ruan thì có thể liên hệ:
+ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
+ Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan
Muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung online Zhong Ruan hãy xem tại đây
Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trong ngành du lịch và đặc biệt là trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn. Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn không chỉ giúp cho việc giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn, mà còn tạo ra sự chuyên nghiệp và tăng khả năng cạnh tranh trong công việc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn, cùng với hướng dẫn từng bước thực hiện, lợi ích và hạn chế của việc học từ vựng này.
Dưới đây là một số chủ đề liên quan đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn
-À la carte: Tự chọn từ thực đơn
-All-you-can-eat: Ăn uống không giới hạn
-Delivery address: Địa chỉ giao hàng
-Payment method: Phương thức thanh toán
-Emergency exit: Lối thoát hiểm
-Fire extinguisher: Bình chữa cháy
-Evacuation plan: Kế hoạch sơ tán
Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn là rất cần thiết trong ngành du lịch và đặc biệt là trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn. Với các hướng dẫn và mẹo học từ vựng trong bài viết này, hy vọng bạn có thể nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong công việc của mình. Chúc bạn thành công!
❤ HOTLINE: 0828 97 47 46 (Thầy Cơ)
1. 预付 yùfù Dự chi
2. 国家预算 guójiā yùsuàn Dự toán nhà nước
3. 临时预算 línshí yùsuàn Dự toán tạm thời
4. 增值 zēngzhí Gia tăng
5. 解决 jiějué Giải quyết
6. 经济恢复 jīngjì huīfù Hồi phục kinh tế
7. 投资计划 tóuzī jìhuà Kế hoạch đầu tư
8. 单一货币 dānyī huòbì Đồng tiền chung
9. 本国国币 běnguó guóbì Đồng tiền tệ quốc gia
10. 补充 bǔchōng Bổ sung
11. 岁出 suìchū Chi tiêu hàng năm
12. 额外支出 éwài zhīchū Chi tiêu ngoài định mức
13. 折耗 shéhào Chiết khấu
14. 财富 cáifù Của cải, tài nguyên
15. 调节 tiáojié Điều tiết
16. 投资计划 tóuzī jìhuà Kế hoạch đầu tư
17. 上期结余 shàngqī jiéyú Khoản dư của kỳ trước
18. 金融危机 jīnróng wēijī Khủng hoảng tài chính
19. 经济 jīngjì Kinh tế
20. 世界经济 shìjiè jīngjì Kinh tế thế giới
21. 纯利 chúnlì Lãi ròng
22. 利润 lìrùn Lợi nhuận
23. 底薪 dǐxīn Lương căn bản
24. 环境 huánjìng Môi trường
25. 债务 zhàiwù Món nợ
26. 支出额 zhīchū é Mức chi tiêu
27. 会计年度 kuàijì niándù Năm tài chính
28. 经济体 jīngjìtǐ Nền kinh tế
29. 风险 fēngxiǎn Rủi ro
30. 财务风险 cáiwù fēngxiǎn Rủi ro tài chính
31. 余额 yú’é Số dư
32. 衰退 shuāituì Suy thoái
33. 经济衰退 jīngjì shuāituì Suy thoái kinh tế
34. 证券市场 zhèngquàn shìchǎng Thị trường chứng khoán
35. 现金收支 xiànjīn shōuzhī Thu chi tiền mặt
36. 岁入 suìrù Thu nhập năm
37. 资产分配 zīchǎn fēnpèi Phân phối tài sản
38. 国际货币基金组织 guójì huòbì jījīn zǔzhī Quỹ tiền tệ thế giới (IMF)
39. 商业银行 shāngyè yínháng Ngân hàng thương nghiệp
40. 金融学 jīnróng xué Ngành tài chính
41. 资源 zīyuán Nguồn
42. 投资者 tóuzī zhě Nhà đầu tư
43. 经济人士 jīngjì rénshì Nhà kinh tế
44. 半薪 bànxīn Nửa lương
45. 社会稳定 shèhuì wěndìng Ổn định xã hội
46. 毛利 máolì Phần lãi gộp
47. 销货收入 xiāohuò shōurù Thu nhập từ bán hàng
48. 佣金收入 yōngjīn shōurù Thu nhập từ tiền hoa hồng
49. 利息收入 lìxí shōurù Thu nhập từ tiền lãi
50. 执行 zhíxíng Thực hiện, chấp hành
51. 节约 jiéyuē Tiết kiệm
52. 货币新货 huòbì xīnhuò Tín dụng tiền tệ
53. 经济前景 jīngjì qiánjǐng Triển vọng kinh tế
1. 财政部 cáizhèng bù bộ tài chính
2. 财政支出 cáizhèng zhīchū chi tiêu tài chính
3. 经济政策 jīngjì zhèngcè chính sách kinh tế
4. 贸易政策 màoyì zhèngcè chính sách thương mại
5. 国有财产出售收入 guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurù thu nhập từ bán tài sản của nhà nước
6. 税收收入 shuìshōu shōurù thu nhập từ thuế
7. 罚款收入 fákuǎn shōurù thu nhập từ tiền phạt
8. 公债 gōngzhài trái phiếu chính phủ
9. 国有资源 guóyǒu zīyuán vốn của nhà nước
10. 资本 zīběn vốn đầu tư
11. 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ
12. 公共财政 gōnggòng cáizhèng tài chinh công
13. 资本市场 zīběn shìchǎng thị trường vốn
14. 政府的收入 zhèngfǔ de shōurù thu nhập của chính phủ