Từ vựng tiếng nhật về khách sạn là bài viết giới thiệu các từ vựng tiếng nhật dùng trong khách sạn giúp các Bạn học từ vựng theo chủ đề nhằm dễ thuộc từ vựng hơn. Để học từ vựng hiệu quả Bạn nên sử dụng ngay từ vựng đó hoặc đặt câu với từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé
Từ vựng tiếng nhật về khách sạn là bài viết giới thiệu các từ vựng tiếng nhật dùng trong khách sạn giúp các Bạn học từ vựng theo chủ đề nhằm dễ thuộc từ vựng hơn. Để học từ vựng hiệu quả Bạn nên sử dụng ngay từ vựng đó hoặc đặt câu với từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé
Xem thêm: từ vựng tiếng Nhật về rau củ
Xem thêm: sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
từ vựng tiếng nhật về khách sạn
từ vựng tiếng nhật về khách sạn
Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng nhật về khách sạn trên sẽ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và sử dụng tốt trong công việc.
Bạn du lịch Nhật bản? Bạn muốn lưu trú tại khách sạn? NAGOMI Academy giúp bạn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp tại khách sạn nhé.
Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.
A:はい。ホテル・ユーカリでございます。 Khách sạn Yukari xin nghe.
B:あの、空室(くうしつ)を確認(かくにん)したいんですが、いいでしょうか? Cho tôi hỏi khách sạn có còn phòng trống không vậy?
A:はい、いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cònạ. Anh muốn đặt vào ngày nào.
B:7月(がつ)1日(ついたち)から3泊(さんぱく)なんですが。 Tôi đặt ba ngày, từ 1-7.
A:7月(がつ)1日(ついたち)チェックイン、7月(がつ)4日(よっか)チェックアウトでございますね? Như vậy anh sẽ check in vào 1-7 và check out ngày 4-7 phải không ạ?
A:はい、シングル、ツインとも空室(くうしつ)ございますが。 Vâng, hiện chúng tôi có cả phòng đơn và phòng đôi ạ.
B:料金(りょうきん)はいくらになりますか? Tiền phòng như thế nào vậy?
A:素泊(すどまり)ですと、サービス料(りょう)込(こ)みで1泊(いっぱく)6000円(えん)になります。 Nếu không đăng ký dịch vụ ăn uống, gồm cả tiền dịch vụ là 6000 yên 1 đêm.
B:ええと、ツインなんですが、部屋代(へやだい)はいくらになりますか?
ờm… Tôi đăng ký phòng đôi. Giá phòng như thế nào vậy?
A:税込(ぜいこみ)で、1泊(いっぱく)14000円(えん)でございます。
A:B:もう少(すこし)安(やす)い部屋(へや)はありますか?
B:シングルルームにエキストラベッドですと、9000円(えん)でお泊(とま)りいただけますが。
Nếu đăng ký phòng đơn và kèm giường phụ sẽ là 9000 yên một đêm ạ.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài sau nha:
A:はい。ホテル・イーグルでございます。 Khách sạn Eagle xin nghe.
B:あの、宿泊(しゅくはく)の予約(よやく)をしたいんですが。 À, tôi muốn đặt phòng.
A:ありがとうございます。いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cámơn quý khách. Quý khách muốn đặt phòng ngày nào?
B:11月(がつ)10日(とおか)にシングルを予約(よやく)したいんですが。 Tôi muốn đặt phòng đơn ngày 10 tháng 11.
A:シングルルームでございますね。朝食(ちょうしょく)はどうなさいますか? Phòng đơn ạ. Anh có đăng ký ăn sáng không ạ?
B:付(つ)けてください。 Có, cho tôi đăng ký.
A:かしこまりました。11月(がつ)10日(とおか)、シングルルームご一泊(いっぱく)、朝食(ちょうしょく)付(つ)きでございますね。 Tôi hiểu rồi.Phòng đơn, 1 đêm ngày 10 tháng 11, có ăn sáng phải không.
B:はい、それでお願ねがいします。 Đúng rồi. Nhờ anh nhé.
Giao tiếp tiếng Nhật : Đặt phòng Khách sạn